Liên hệ: 0918.918.108 để biết thêm thông tin nhanh nhất.
Dòng máy đào được cải tiến toàn diện, là model được sản xuất năm 2022, cải tiến toàn diện về hệ thống động cơ, hệ thống khung gầm, hệ thống khung cần, hệ thống thuỷ lực, hệ thống quản lý từ xa.
Kích thước
Đơn vị : mm
Chiều dài cánh tay cần | 2,38m | 2,84m |
A | Chiều dài tổng thể | 7.800 | 7.790 |
B | Chiều cao tổng thể ( đến điểm cao nhất của Cần ) | 2.730 | 3.120 |
C | Chiều rộng tổng thể | 2.490 |
D | Chiều cao tổng thể (đến đầu cabin) | 2.870 |
E | Khoảng sáng đuôi xe phía sau* | 860 |
F | Khoảng sáng gầm xe * | 415 |
G | Bán kính xoay đuôi | 2.180 |
G' | Khoảng cách từ tâm quay toa đến đuôi xe | 2.18 |
H | khoảng tiếp đất | 2.870 |
I | Chiều dài tổng thể của xích | 3.580 |
J | Khoảng cách giữa 2 tâm lá xích | 1.990 |
K | Chiều rộng lá xích | 500 |
l | Chiều rộng tổng thể của cấu trúc trên | 2.490 |
*Không bao gồm chiều cao của gân lá xích
Thông số kỹ thuật chính
Tên model | SK130 |
Loại máy | SK130-10 |
Động cơ
Model | MITSUBISHI D04FR-74kW |
Kiểu | Động cơ diesel loại phun trực tiếp, 4 kỳ, 4 xi-lanh, làm mát bằng nước với turbo tăng áp |
Công suất định mức | kW/phút -1 | 69.2/2,000 (ISO 9249: có quạt) 74/2,000 (ISO 14396: không quạt) |
Hệ thống thủy lực
Bình dầu thủy lực (hệ thống) | L | 104(160) |
Bơm | Kiểu | Hai bơm biến thiên + một bơm bánh răng |
Lưu lượng xả tối đa | L/phút | 2x130, 1x20 |
Hệ thống quay toa
Tốc độ quay | tối thiểu -1 | 11 |
Hệ thống di chuyển
Tốc độ di chuyển (cao/thấp) | km/h | 5,8 / 3,4 |
Lực kéo | kN | 142 |
khả năng vượt dốc | % ( º ) | 70 (35) |
Motor di chuyển | 2 x động cơ hướng trục-piston, motor hai bước |
Dung tích bình nhiên liệu
Bộ phận đi kèm
Dung tích gầu | Tiêu chuẩn ISO | m 3 | 0,45 | 0,50 | 0,57 |
Làm nặng | m 3 | 0,35 | 0,38 | 0,43 |
Trọng lượng vận hành
Trọng lượng vận hành | Kilôgam | 13.000 - 13.500 |
Phạm vi làm việc
đơn vị : m
Phạm vi / Cánh tay | 2,38m | 2,84m |
a | Phạm vi đào tối đa | 8,34 | 8,78 |
b | Tầm với đào ở mặt đất | 8.19 | 8,64 |
c | Độ sâu đào tối đa | 5,52 | 5,98 |
đ | Chiều cao đào tối đa | 8,50 | 8,80 |
e | Giải phóng mặt bằng tối đa | 6.09 | 6,39 |
f | Giải phóng mặt bằng tối thiểu | 2,23 | 1,80 |
g | Chiều sâu đào tường thẳng đứng tối đa | 4,89 | 5,35 |
h | Bán kính xoay tối thiểu | 2,64 | 2,80 |
i | Hành trình đào ngang ở mặt đất | 4.18 | 4,67 |
j | Độ sâu đào cho đáy phẳng 2,4m(8') | 5,29 | 5,79 |
Dung tích gầu tiêu chuẩn ISO | m 3 | 0,50 |
Lực đào ( theo chuẩn ISO 6015) | Đơn vị: kN |
Chiều dài cánh tay cần | 2,38m | 2,84m |
Lực đào gầu | 90,4 |
Lực đào tay cần | 64.1 | 58.1 |
Động cơ Mitsubishi cho công suất lớn và tiết kiệm nhiên liệu
Turbo tăng áp động cơ
Xuất xứ Nhật Bản
Cụm bơm thuỷ lực được cải tiến toàn diện
Hệ thống lọc chất lượng đảm bảo nhiên liệu sạch trước khi vào buồng đốt
Khoang tản nhiệt lớn, phù hợp với khí hậu nóng ở Việt Nam, không bị nóng máy khi làm việc trong thời gian dài
Motor quay toa mạnh mẽ
Hệ thống chia nhớt thuỷ lực gọn gàng, giúp các thao tác máy hoat động nhanh chóng
Hệ thống khung cần lớn, chất thép dày, tăng độ cứng của cần và thời gian hoạt động
Hệ thống khung gầm được cải tiến toàn diện, cường lực trên các vị trí, giúp máy làm việc tốt trên các địa hình khác nhau
Khoang cabin rộng, thoáng mát, khả năng cách âm tốt
Đăng nhận xét